Trang chủ
 
 
 
 
 
 
CÁC ẤN PHẨM
 
TÌM KIẾM
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
CÁC ẤN PHẨM / 3. Kết quả toàn bộ
 
 KẾT QUẢ TOÀN BỘ
1  Bìa trang đầu
2  Lời nói đầu
3  Mục lục
4  Bản đồ việt nam
 PHẦN I: BIỂU TỔNG HỢP
1  Biểu 1: Dân số chia theo thành thị/nông thôn, giới tính, các vùng kinh tế - xã hội và tỉnh/thành phố, 1/4/2009
2  Biểu 2: Dân số chia theo thành thị/nông thôn, giới tính và đơn vị hành chính cấp huyện, 1/4/2009
3  Biểu 3: Dân số chia theo thành thị/nông thôn, giới tính, độ tuổi và các vùng kinh tế - xã hội, 1/4/2009
4  Biểu 4: Dân số chia theo thành thị/nông thôn, giới tính, nhóm tuổi, các vùng kinh tế - xã hội và tỉnh/thành phố, 1/4/2009
5  Biểu 5: Dân số chia theo thành thị/nông thôn, giới tính, dân tộc, các vùng kinh tế - xã hội và tỉnh/thành phố, 1/4/2009
6  Biểu 6: Dân số chia theo thành thị/nông thôn, giới tính, nhóm tuổi và dân tộc, 1/4/2009
7  Biểu 7: Dân số chia theo thành thị/nông thôn, giới tính, tôn giáo, các vùng kinh tế - xã hội và tỉnh/thành phố, 1/4/2009
8  Biểu 8: Dân số từ 5 tuổi trở lên chia theo tình trạng đi học hiện tại, giới tính, năm sinh, thành thị/nông thôn, các vùng kinh tế - xã hội và tỉnh/thành phố, 1/4/2009
9  Biểu 9: Dân số từ 5 tuổi trở lên đang đi học chia theo bậc học mầm non/phổ thông cao nhất đạt được, giới tính, năm sinh, thành thị/nông thôn, các vùng kinh tế - xã hội và tỉnh/thành phố, 01/04/2009
10  Biểu 10: Dân số từ 15 tuổi trở lên đang đi học chia theo bậc học dạy nghề/chuyên nghiệp cao nhất đạt được, giới tính, năm sinh, thành thị/nông thôn, các vùng kinh tế - xã hội và tỉnh/thành phố, 1/4/2009
11  Biểu 11: Dân số từ 5 tuổi trở lên đã thôi học chia theo bậc học mầm non/phổ thông cao nhất đạt được, giới tính, nhóm tuổi, thành thị/nông thôn, các vùng kinh tế - xã hội và tỉnh/thành phố, 01/04/2009
12  Biểu 12: Dân số từ 15 tuổi trở lên đã thôi học chia theo bậc học dạy nghề/chuyên nghiệp cao nhất đạt được, giới tính, nhóm tuổi, thành thị/nông thôn, các vùng kinh tế - xã hội và tỉnh/thành phố, 1/4/2009
13  Biểu 13: Dân số từ 15 tuổi trở lên chia theo tình trạng biết đọc biết viết, giới tính, nhóm tuổi, thành thị/nông thôn, các vùng kinh tế - xã hội và tỉnh/thành phố, 1/4/2009
14  Biểu 14: Số hộ chia theo số người trong hộ, thành thị/nông thôn, các vùng kinh tế - xã hội và tỉnh/thành phố, 1/4/2009
15  Biểu 15: Số hộ có nhà ở chia theo loại nhà, số người trong hộ, thành thị/nông thôn, các vùng kinh tế - xã hội và tỉnh/thành phố, 01/04/2009
16  Biểu 16: Nhà ở chia theo loại nhà đang ở, năm xây dựng, thành thị/nông thôn, các vùng kinh tế - xã hội và tỉnh/thành phố, 1/4/2009
 PHẦN II: PHỤ LỤC
1  Phụ lục 1: Phiếu Tổng điều tra dân số và nhà ở Việt Nam năm 2009
2  Phụ lục 2: Các ấn phẩm và sản phẩm điện tử dùng cho cung cấp kết quả Tổng điều tra dân số và nhà ở năm 2009
 TOÀN BỘ ẤN PHẨM
1  TOÀN BỘ ẤN PHẨM
 
Trung tâm Tin học Thống kê khu vực I, Tổng cục Thống kê
Địa chỉ: 54 Nguyễn Chí Thanh – Đống Đa – Hà Nội
Email: tttinhoc@gso.gov.vn
Điện thoại: 04.38356104 – 04.38356101
  Vụ Thống kê Dân số và Lao động, Tổng cục Thống kê
Địa chỉ: 6B Hoàng Diệu – Ba Đình – Hà Nội
Email: dansolaodong@gso.gov.vn
Điện thoại: 04.38230100 – 04.38433353