Mã |   Tên |
1 |  01.Máy kéo lớn (từ 35 CV trở lên) |
2 |  02.Máy kéo trung (trên 12 CV đến dưới 35 CV) |
3 |  03.Máy kéo trung (từ 12 CV trở xuống) |
4 |  04.Ô tô |
5 |  05.Trong đó: Ô tô phục vụ sản xuất NLTS |
6 |  06.Động cơ điện |
7 |  07.Động cơ chạy xăng, dầu diezen |
8 |  08.Máy phát điện |
9 |  09.Trong đó: Máy phát điện dùng cho sản xuất NLTS |
10 |  10.Máy gieo sạ |
11 |  11.Máy gặt đập liên hợp |
12 |  12.Máy gặt khác |
13 |  13.Máy tuốt lúa có động cơ |
14 |  14.Máy tẽ ngô |
15 |  15.Máy bóc vỏ lạc |
16 |  16.Máy xát vỏ cà phê |
17 |  17.Lò, máy sấy sản phẩm nông, lâm, thủy sản |
18 |  18.Máy chế biến lương thực |
19 |  19.Máy chế biến thức ăn gia súc |
20 |  20.Máy chế biến thức ăn thủy sản |
21 |  21.Máy sục khí, đảo nước dùng trong nuôi thủy sản |
22 |  22. Máy bơm nước dùng cho sản xuất NLTS |
23 |  23.Bình phun thuốc trừ sâu có động cơ |
24 |  24.Thuyền xuống đánh bắt thủy sản không động cơ |
25 |  25.Dàn cày/lưỡi cày |
26 |  26.Dàn bừa/dàn xới |
27 |  27.Rạch hàng/bạt gốc |
28 |  28.Thiết bị công tác khác |
29 |  29.Máy ấp trứng gia cầm |
30 |  30.Máy vắt sữa |
31 |  31.Máy khác |
32 |  32.Số tàu thuyền vận tải có động cơ |
34 |  34.Tàu, thuyền, xuồng phục vụ nuôi trồng thủy sản |
36 |  36.Tổng công suất tàu thuyền vận tải có động cơ |
38 |  38.Tàu, thuyền, xuồng phục vụ nuôi trồng thủy sản |