KHO DỮ LIỆU KẾT QUẢ TỔNG ĐIỀU TRA
NÔNG THÔN, NÔNG NGHIỆP VÀ THỦY SẢN NĂM 2016
THÔNG TIN CHUNG
Khái niệm & Định nghĩa
Chiều phân tổ
Bảng dữ liệu đa chiều
TÀI LIỆU NGHIỆP VỤ
Quyết định và phương án
Phiếu điều tra
Sổ tay hướng dẫn
KẾT QUẢ ĐIỀU TRA TOÀN BỘ
Hộ điều tra
Thông tin về nông thôn
-
Số liệu 2016
-
Số liệu 2 kỳ 2011-2016
Hộ, lao động của hộ nông thôn
-
Số liệu 2016
-
Số liệu 2 kỳ 2011 - 2016
Điều kiện sống của hộ nông thôn
-
Số liệu 2016
-
Số liệu 2 kỳ 2011-2016
Cơ sở hạ tầng nông thôn
Số liệu 2016
-
Hệ thống điện nông thôn
-
Hệ thống giao thông nông thôn
-
Hệ thống trường học
-
Hệ thống thiết chế văn hóa thông tin
-
Hệ thống cung cấp nước sinh hoạt tập trung
-
Hệ thống hạ tầng bảo vệ môi trường
-
Hệ thống tín dụng, ngân hàng
-
Hệ thống thủy nông
-
Hệ thống khuyến nông, lâm, ngư, thú y
-
Xã có cơ sở chế biến nông, lâm, thủy sản
-
Hệ thống chợ
-
Cơ sở hạ tầng y tế
Số liệu 2 kỳ 2011-2016
-
Hệ thống điện nông thôn
-
Hệ thống trường học
-
Hệ thống thiết chế văn hóa thông tin
-
Hệ thống cung cấp nước sinh hoạt tập trung
-
Hệ thống hạ tầng bảo vệ môi trường
-
Hệ thống tín dụng, ngân hàng
-
Hệ thống thủy nông
-
Hệ thống khuyến nông, lâm, ngư, thú y
-
Xã có cơ sở chế biến nông, lâm, thủy sản
-
Hệ thống chợ
-
Cơ sở hạ tầng y tế
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới
Bộ máy lãnh đạo xã và điều kiện làm việc
-
Số liệu 2016
-
Số liệu 2 kỳ 2011-2016
Số đơn vị nông, lâm nghiệp và thủy sản
Hộ nông, lâm nghiệp và thủy sản
Quy mô sử dụng đất nông nghiệp
Quy mô chăn nuôi
Quy mô sản xuất thủy sản
Máy móc thiết bị chủ yếu phục vụ SXKD
Thông tin chung về trang trại
-
Số liệu 2016
-
Số liệu 2 kỳ 2011-2016
Kết quả sản xuất của trang trại
KẾT QUẢ ĐIỀU TRA MẪU
Thủy sản và diêm nghiệp
Hỗ trợ sản xuất và tiêu thụ sản phẩm
Trồng trọt
Chăn nuôi
Trang chủ
/
Biến phân tổ
Giới thiệu
|
Liên hệ
|
Câu hỏi thường gặp
|
Tìm kiếm
  Tên Phân tổ: Dân tộc của chủ hộ
Mã
  Tên
01
 01. Kinh (Việt)
02
 02. Tày
03
 03. Thái
04
 04. Mường
05
 05. Khmer
06
 06. Hoa
07
 07. Nùng
08
 08. Mông
09
 09. Dao
10
 10. Gia Rai
11
 11. Ê Đê
12
 12. Ba Na
13
 13. Sán Chay
14
 14. Chăm
15
 15. Cơ Ho
16
 16. Xơ Đăng
17
 17. Sán Dìu
18
 18. Hrê
19
 19. Raglay
20
 20. Mnông
21
 21. Thổ (4)
22
 22. Xtiêng
23
 23. Khơ mú
24
 24. Bru Vân Kiều
25
 25. Cơ Tu
26
 26. Giáy
27
 27. Tà Ôi
28
 28. Mạ
29
 29. Gié Triêng
30
 30. Co
31
 31. Chơ Ro
32
 32. Xinh Mun
33
 33. Hà Nhì
34
 34. Chu Ru
35
 35. Lào
36
 36. La Chí
37
 37. Kháng
38
 38. Phù Lá
39
 39. La Hủ
40
 40. La Ha
41
 41. Pà Thẻn
42
 42. Lự
43
 43. Ngái
44
 44. Chứt
45
 45. Lô Lô
46
 46. Mảng
47
 47. Cơ Lao
48
 48. Bố Y
49
 49. Cống
50
 50. Si La
51
 51. Pu Péo
52
 52. Rơ Măm
53
 53. Brâu
54
 54. Ơ Đu
55
 55. Người nước ngoài
56
 56. Dân tộc khác
BẢN QUYỀN THUỘC TỔNG CỤC THỐNG KÊ
- Địa chỉ: 54 Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, Hà Nội - Điện thoại: 0247 304 6666
Thông báo