| |
|
|
 |
SIÊU DỮ LIỆU >> Khái niệm, định nghĩa, PP tính
|
 |
|
 |
|
|
|
| Nhóm chỉ tiêu y tế, sức khoẻ - Chi mua dụng cụ y tế | | Tên chỉ tiêu: | | | Khái niệm/định nghĩa, phương pháp tính: | | Chi mua dụng cụ y tế 1 quân 1 người trong 12 tháng qua, được tính theo ông thức: Chi mua dụng cụ y tế 1 quân 1 người trong 12 tháng qua = (Tổng chi tiêu cho mua dụng cụ y tế/ Tổng số dân số) (Nghìn đồng) |
| | Phân tổ: | | | Đơn vị tính: | |
|
|
|
 |
|
|
|