|
|
|
SIÊU DỮ LIỆU >> Khái niệm, định nghĩa, PP tính
|
|
|
|
|
|
Nhóm chỉ tiêu lao động việc làm - Số giờ làm việc trung bình 1 người 1 tuần của dân số từ 15 tuổi trở lên làm thuê, làm công của công việc nông, lâm nghiệp, thủy sản chiếm nhiều thời gian nhất trong 12 tháng qua | Tên chỉ tiêu: | Số giờ làm việc trung bình 1 người 1 tuần của dân số từ 15 tuổi trở lên làm thuê, làm công của công việc nông, lâm nghiệp, thủy sản chiếm nhiều thời gian nhất trong 12 tháng qua |
| Khái niệm/định nghĩa, phương pháp tính: | Số giờ làm việc trung bình 1 người 1 tuần của dân số từ 15 tuổi trở lên làm công, làm thuê của công việc nông, lâm nghiệp, thủy sản chiếm nhiều thời gian nhất trong 12 tháng qua được xác định bằng công thức sau: Số giờ làm việc trung bình 1 người 1 tuần của dân số từ 15 tuổi trở lên làm công, làm thuê của công việc nông, lâm nghiệp, thủy sản chiếm nhiều thời gian nhất trong 12 tháng = Tổng số giờ làm công việc làm công, làm thuê nông, lâm nghiệp, thủy sản chiếm nhiều thời gian nhất trong 12 tháng qua của dân số từ 15 tuổi trở lên/(Tổng dân số từ 15 tuổi trở lên có làm công việc làm công, làm thuê nông, lâm nghiệp và thủy sản chiếm nhiều thời gian nhất trong 12 tháng qua) x 50 tuần (giờ) |
| Phân tổ: | | Mục đích ý nghĩa: | Xác định lượng thời gian (số giờ) trung bình của 1 người trong độ tuổi lao động làm thuê, làm công của công việc nông, lâm nghiệp, thủy sản chiếm nhiều thời gian nhất là bao nhiêu |
| Nguồn số liệu : | Khảo sát mức sống hộ gia đình của Tổng cục Thống kê. |
| Đơn vị tính: | |
|
|
|
|
|
|
|