TRANG CHỦ :: HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG :: HỖ TRỢ ::   Tìm kiếm         
Ngôn ngữ:
 
 
GIỚI THIỆU 
 Tổng quan 
 Phương án điều tra 
 Phiếu điều tra 
CÁC CHỈ TIÊU TỔNG HỢP 
 Nhóm chỉ tiêu nhân khẩu 
 Nhóm chỉ tiêu giáo dục 
 Nhóm chỉ tiêu lao động việc làm 
 Nhóm chỉ tiêu y tế, sức khoẻ 
 Nhóm chỉ tiêu về thu nhập 
 Nhóm chỉ tiêu nhà ở, đất ở 
 Nhóm chỉ tiêu về đồ dùng, tài sản 
 Nhóm chỉ tiêu về chi tiêu 
 Nhóm chỉ tiêu về đói nghèo 
SIÊU DỮ LIỆU 
 Khái niệm, định nghĩa, PP tính 
 Các bảng danh mục 
SIÊU DỮ LIỆU >> Khái niệm, định nghĩa, PP tính  
CHỌN CHỈ TIÊU - Nhóm chỉ tiêu về đói nghèo
STTTên chỉ tiêu
1Tỷ lệ hộ nghèo
2Tỷ lệ người nghèo
3Hệ số GINI
4Tỷ lệ trẻ em nghèo về giáo dục
5Tỷ lệ trẻ em nghèo về y tế
6Tỷ lệ trẻ em nghèo về nhà ở
7Tỷ lệ trẻ em nghèo về nước và điều kiện vệ sinh
8Tỷ lệ trẻ em nghèo về lao động
9Tỷ lệ trẻ em nghèo về bảo trợ xã hội
10Tỷ lệ trẻ em nghèo đa chiều
11Tỷ lệ trẻ em nghèo theo chi tiêu
12Tỷ lệ hộ nghèo theo bình chọn của địa phương được hưởng lợi từ dự án chính sách của chương trình 135, chương trình 143
13Tỷ lệ hộ nghèo theo bình chọn của địa phương được hưởng lợi từ chương trình dụng ưu đãi với người nghèo
14Tỷ lệ hộ nghèo theo bình chọn của địa phương được hưởng lợi từ chính sách miễn giảm chi phí khám/chữa bệnh cho người nghèo
15Tỷ lệ hộ nghèo theo bình chọn của địa phương được hưởng lợi từ chính sách miễn giảm học phí cho người nghèo
16Tỷ lệ hộ nghèo theo bình chọn của địa phương được hưởng lợi từ chương trình dạy nghề cho người nghèo
17Tỷ lệ hộ nghèo theo bình chọn của địa phương được hưởng lợi từ chính sách cấp đất cho dân tộc thiểu số
18Tỷ lệ hộ nghèo theo bình chọn của địa phương được hưởng lợi từ chính sách khuyến nông, khuyến lâm, khuyến ngư
19Tỷ lệ hộ nghèo theo bình chọn của địa phương được hưởng lợi từ chính sách giúp đỡ nhà ở/ đất ở cho người nghèo
20Tỷ lệ hộ nghèo theo bình chọn của địa phương được hưởng lợi từ chương trình nước sạch cho người nghèo
21Tỷ lệ hộ tự đánh giá cuộc sống của gia đình năm 2008 cải thiện hơn nhiều so với năm 2001
22Tỷ lệ hộ tự đánh giá cuộc sống của gia đình năm 2008 có cải thiện hơn một ít so với năm 2001
23Tỷ lệ hộ tự đánh giá cuộc sống của gia đình năm 2008 là như cũ so với năm 2001
24Tỷ lệ hộ tự đánh giá cuộc sống của gia đình năm 2008 giảm sút so với năm 2001
25Tỷ lệ hộ có cuộc sống gia đình năm 2008 như cũ hoặc giảm sút so với năm 2001 là do trợ giúp không đáng kể
26Tỷ lệ hộ có cuộc sống gia đình năm 2008 như cũ hoặc giảm sút so với năm 2001 là do hộ có người ốm
27Tỷ lệ hộ có cuộc sống gia đình năm 2008 như cũ hoặc giảm sút so với năm 2001 là do thiên tai, sản xuất kinh doanh gặp rủi do
28Tỷ lệ hộ có cuộc sống gia đình năm 2008 như cũ hoặc giảm sút so với năm 2001 là do chi nhiều do ma chay
29Tỷ lệ hộ có cuộc sống gia đình năm 2008 như cũ hoặc giảm sút so với năm 2001 là do các lý do khác
30Tỷ lệ hộ nghèo theo bình chọn của địa phương có vay hoặc còn nợ trong 12 tháng qua
31Tỷ lệ hộ nghèo theo bình chọn của địa phương có vay hoặc còn nợ trong 12 tháng qua từ Ngân hàng Chính sách xã hội
32Tỷ lệ hộ nghèo theo bình chọn của địa phương có vay hoặc còn nợ trong 12 tháng qua từ Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
33Tỷ lệ hộ nghèo theo bình chọn của địa phương có vay hoặc còn nợ trong 12 tháng qua từ ngân hàng khác
34Tỷ lệ hộ nghèo theo bình chọn của địa phương có vay hoặc còn nợ trong 12 tháng qua từ quỹ hỗ trợ việc làm
35Tỷ lệ hộ nghèo theo bình chọn của địa phương có vay hoặc còn nợ trong 12 tháng qua từ các tổ chức tín dụng
36Tỷ lệ hộ nghèo theo bình chọn của địa phương có vay hoặc còn nợ trong 12 tháng qua từ các tổ chức chính trị xã hội
37Tỷ lệ hộ nghèo theo bình chọn của địa phương có vay hoặc còn nợ trong 12 tháng qua từ người cho vay cá thể
38Tỷ lệ hộ nghèo theo bình chọn của địa phương có vay hoặc còn nợ trong 12 tháng qua từ họ hàng, bạn bè
39Tỷ lệ hộ nghèo theo bình chọn của địa phương có vay hoặc còn nợ trong 12 tháng qua từ các nguồn khác
40Tỷ lệ hộ có vay hoặc còn nợ trong 12 tháng qua
41Tỷ lệ hộ có vay hoặc còn nợ trong 12 tháng qua từ Ngân hàng Chính sách xã hội
42Tỷ lệ hộ có vay hoặc còn nợ trong 12 tháng qua từ Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
43Tỷ lệ hộ có vay hoặc còn nợ trong 12 tháng qua từ ngân hàng khác
44Tỷ lệ hộ có vay hoặc còn nợ trong 12 tháng qua từ quỹ hỗ trợ việc làm
45Tỷ lệ hộ có vay hoặc còn nợ trong 12 tháng qua từ các tổ chức tín dụng
46Tỷ lệ hộ có vay hoặc còn nợ trong 12 tháng qua từ các tổ chức chính trị xã hội
47Tỷ lệ hộ có vay hoặc còn nợ trong 12 tháng qua từ người cho vay cá thể
48Tỷ lệ hộ có vay hoặc còn nợ trong 12 tháng qua từ họ hàng, bạn bè
49Tỷ lệ hộ có vay hoặc còn nợ trong 12 tháng qua từ các nguồn khác
50Trị giá trung bình một khoản vay của hộ nghèo theo bình chọn của địa phương
51Trị giá trung bình một khoản vay của hộ nghèo theo bình chọn của địa phương từ Ngân hàng Chính sách xã hội
52Trị giá trung bình một khoản vay của hộ nghèo theo bình chọn của địa phương từ Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
53Trị giá trung bình một khoản vay của hộ nghèo theo bình chọn của địa phương từ ngân hàng khác
54Trị giá trung bình một khoản vay của hộ nghèo theo bình chọn của địa phương từ quỹ hỗ trợ việc làm
55Trị giá trung bình một khoản vay của hộ nghèo theo bình chọn của địa phương từ các tổ chức tín dụng
56Trị giá trung bình một khoản vay của hộ nghèo theo bình chọn của địa phương từ các tổ chức chính trị xã hội
57Trị giá trung bình một khoản vay của hộ nghèo theo bình chọn của địa phương từ người cho vay cá thể
58Trị giá trung bình một khoản vay của hộ nghèo theo bình chọn của địa phương từ họ hàng, bạn bè
59Trị giá trung bình một khoản vay của hộ nghèo theo bình chọn của địa phương từ các nguồn khác
60Trị giá bình quân 1 khoản vay/nợ gốc trung bình một hộ có vay hoặc còn nợ trong 12 tháng qua
61Trị giá bình quân 1 khoản vay/nợ gốc trung bình một hộ có vay hoặc còn nợ trong 12 tháng qua từ Ngân hàng Chính sách xã hội
62Trị giá bình quân 1 khoản vay/nợ gốc trung bình một hộ có vay hoặc còn nợ trong 12 tháng qua từ Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
63Trị giá bình quân 1 khoản vay/nợ gốc trung bình một hộ có vay hoặc còn nợ trong 12 tháng qua từ ngân hàng khác
64Trị giá bình quân 1 khoản vay/nợ gốc trung bình một hộ có vay hoặc còn nợ trong 12 tháng qua từ quỹ hỗ trợ việc làm
65Trị giá bình quân 1 khoản vay/nợ gốc trung bình một hộ có vay hoặc còn nợ trong 12 tháng qua từ các tổ chức tín dụng
66Trị giá bình quân 1 khoản vay/nợ gốc trung bình một hộ có vay hoặc còn nợ trong 12 tháng qua từ các tổ chức chính trị xã hội
67Trị giá bình quân 1 khoản vay/nợ gốc trung bình một hộ có vay hoặc còn nợ trong 12 tháng qua từ người cho vay cá thể
68Trị giá bình quân 1 khoản vay/nợ gốc trung bình một hộ có vay hoặc còn nợ trong 12 tháng qua từ họ hàng, bạn bè
69Trị giá bình quân 1 khoản vay/nợ gốc trung bình một hộ có vay hoặc còn nợ trong 12 tháng qua từ các nguồn khác
70Trị giá trung bình một khoản vay hiện còn phải trả của hộ có vay hoặc còn nợ trong 12 tháng qua
71Trị giá trung bình một khoản vay hiện còn phải trả của hộ có vay hoặc còn nợ trong 12 tháng qua từ Ngân hàng Chính sách xã hội
72Trị giá trung bình một khoản vay hiện còn phải trả của hộ có vay hoặc còn nợ trong 12 tháng qua từ Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
73Trị giá trung bình một khoản vay hiện còn phải trả của hộ có vay hoặc còn nợ trong 12 tháng qua từ ngân hàng khác
74Trị giá trung bình một khoản vay hiện còn phải trả của hộ có vay hoặc còn nợ trong 12 tháng qua từ quỹ hỗ trợ việc làm
75Trị giá trung bình một khoản vay hiện còn phải trả của hộ có vay hoặc còn nợ trong 12 tháng qua từ các tổ chức tín dụng
76Trị giá trung bình một khoản vay hiện còn phải trả của hộ có vay hoặc còn nợ trong 12 tháng qua từ các tổ chức chính trị xã hội
77Trị giá trung bình một khoản vay hiện còn phải trả của hộ có vay hoặc còn nợ trong 12 tháng qua từ người cho vay cá thể
78Trị giá trung bình một khoản vay hiện còn phải trả của hộ có vay hoặc còn nợ trong 12 tháng qua từ họ hàng, bạn bè
79Trị giá trung bình một khoản vay hiện còn phải trả của hộ có vay hoặc còn nợ trong 12 tháng qua từ các nguồn khác
 
   
 
Trung tâm Tin học Thống kê khu vực I, Tổng cục Thống kê
Địa chỉ: 54 Nguyễn Chí Thanh – Đống Đa – Hà Nội
Email: tttinhoc@gso.gov.vn
Điện thoại: 04.38356104 – 04.38356101
  Vụ Thống kê Xã hội – Môi trường, Tổng cục Thống kê
Địa chỉ: 6B Hoàng Diệu – Ba Đình – Hà Nội
Email: xahoimoitruong@gso.gov.vn
Điện thoại: 04.38439871 – 04.38463455