TRANG CHỦ :: HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG :: HỖ TRỢ ::   Tìm kiếm         
Ngôn ngữ:
 
 
GIỚI THIỆU 
 Tổng quan 
 Phương án điều tra 
 Phiếu điều tra 
CÁC CHỈ TIÊU TỔNG HỢP 
 Nhóm chỉ tiêu nhân khẩu 
 Nhóm chỉ tiêu giáo dục 
 Nhóm chỉ tiêu lao động việc làm 
 Nhóm chỉ tiêu y tế, sức khoẻ 
 Nhóm chỉ tiêu về thu nhập 
 Nhóm chỉ tiêu nhà ở, đất ở 
 Nhóm chỉ tiêu về đồ dùng, tài sản 
 Nhóm chỉ tiêu về chi tiêu 
 Nhóm chỉ tiêu về đói nghèo 
SIÊU DỮ LIỆU 
 Khái niệm, định nghĩa, PP tính 
 Các bảng danh mục 
SIÊU DỮ LIỆU >> Khái niệm, định nghĩa, PP tính  
CHỌN CHỈ TIÊU - Nhóm chỉ tiêu về chi tiêu
STTTên chỉ tiêu
1Chi tiêu bình quân 1 người 1 tháng
2Chi tiêu cho đời sống bình quân 1 người 1 tháng
3Chi ăn, uống, hút bình quân 1 người 1 tháng
4Trị giá mua đổi trong chi ăn, uống, hút bình quân 1 người 1 tháng
5Trị giá tự túc trong chi ăn, uống, hút bình quân 1 người 1 tháng
6Chi tiêu cho lương thực bình quân 1 người 1 tháng
7Chi tiêu cho thực phẩm bình quân 1 người 1 tháng
8Chi tiêu cho chất đốt bình quân 1 người 1 tháng
9Chi tiêu cho ăn uống ngoài gia đình bình quân 1 người 1 tháng
10Chi tiêu cho uống và hút bình quân 1 người 1 tháng
11Chi không phải ăn, uống, hút bình quân 1 người 1 tháng
12Trị giá mua đổi các mặt hàng phi lương thực, thực phẩm bình quân 1 người 1 tháng
13Trị giá tự túc các mặt hàng phi lương thực, thực phẩm bình quân 1 người 1 tháng
14Chi tiêu cho may mặc, mũ nón, giày dép bình quân 1 người 1 tháng
15Chi tiêu cho nhà ở, điện nước, vệ sinh bình quân 1 người 1 tháng
16Chi tiêu cho thiết bị và đồ dùng gia đình bình quân 1 người 1 tháng
17Chi tiêu cho y tế và chăm sóc sức khỏe bình quân 1 người 1 tháng
18Chi tiêu cho đi lại và bưu điện bình quân 1 người 1 tháng
19Chi tiêu cho giáo dục bình quân 1 người 1 tháng
20Chi tiêu cho văn hóa, thể thao, giải trí bình quân 1 người 1 tháng
21Chi tiêu cho đồ dùng và dịch vụ khác bình quân 1 người 1 tháng
22Chi khác tính vào chi tiêu bình quân 1 người 1 tháng
23Tỷ trọng chi tiêu đời sống trong tổng chi tiêu
24Tỷ trọng chi ăn, uống, hút trong tổng chi tiêu
25Tỷ trọng mua đổi hàng ăn, uống, hút trong tổng chi tiêu đời sống
26Tỷ trọng chi ăn, uống, hút tự túc trong tổng chi tiêu đời sống
27Tỷ trọng các mặt hàng phi lương thực, thực phẩm mua đổi trong tổng chi tiêu đời sống
28Tỷ trọng các mặt hàng phi lương thực, thực phẩm tự túc trong tổng chi tiêu đời sống
29Tỷ trọng chi ăn, uống, hút (lương thực, thực phẩm) trong tổng chi tiêu đời sống
30Tỷ trọng phi lương thực, thực phẩm trong tổng chi tiêu dời sống
31Tỷ trọng lương thực trong tổng chi tiêu đời sống
32Tỷ trọng chi tiêu thực phẩm trong tổng chi tiêu đời sống
33Tỷ trọng chi tiêu chất đốt trong tổng chi tiêu đời sống
34Tỷ trọng chi tiêu cho ăn uống ngoài gia đình trong tổng chi tiêu đời sống
35Tỷ trọng chi tiêu cho uống và hút trong tổng chi tiêu đời sống
36Tỷ trọng chi tiêu cho may mặc, mũ nón, giày dép trong tổng chi tiêu đời sống
37Tỷ trọng chi tiêu cho nhà ở, điện nước, vệ sinh trong tổng chi tiêu đời sống
38Tỷ trọng chi tiêu cho thiết bị và đồ dùng gia đình trong tổng chi tiêu đời sống
39Tỷ trọng chi tiêu cho y tế, chăm sóc sức khỏe trong tổng chi tiêu đời sống
40Tỷ trọng chi tiêu cho đi lại và bưu điện trong tổng chi tiêu đời sống
41Tỷ trọng chi tiêu cho giáo dục trong tổng chi tiêu đời sống
42Tỷ trọng chi tiêu cho văn hóa, thể thao, giải trí trong tổng chi tiêu cho đời sống
43Tỷ trọng chi tiêu cho đồ dùng và dịch vụ khác trong tổng chi tiêu đời sống
44Tỷ trọng chi không phải ăn, uống, hút trong tổng chi tiêu
45Tỷ trọng chi khác tính vào chi tiêu trong tổng chi tiêu
46Chi tiêu dùng Gạo các loại bình quân 1 người 1 tháng
47Chi tiêu dùng lương thực khác (quy gạo) bình quân 1 người 1 tháng
48Chi tiêu dùng thịt các loại bình quân 1 người 1 tháng
49Chi tiêu dùng mỡ, dầu ăn bình quân 1 người 1 tháng
50Chi tiêu dùng tôm, cá bình quân 1 người 1 tháng
51Chi tiêu dùng trứng gia cầm bình quân 1 người 1 tháng
52Chi tiêu dùng đậu phụ bình quân 1 người 1 tháng
53Chi tiêu dùng đường, mật, sữa, bánh, mứt kẹo bình quân 1 người 1 tháng
54Chi tiêu dùng nước mắm, nước chấm bình quân 1 người 1 tháng
55Chi tiêu dùng chè, cà phê bình quân 1 người 1 tháng
56Chi tiêu dùng rượu, bia bình quân 1 người 1 tháng
57Chi tiêu dùng đồ uống khác bình quân 1 người 1 tháng
58Chi tiêu dùng đỗ các loại bình quân 1 người 1 tháng
59Chi tiêu dùng lạc, vừng bình quân 1 người 1 tháng
60Chi tiêu dùng rau các loại bình quân 1 người 1 tháng
61Chi tiêu dùng quả chín bình quân 1 người 1 tháng
62Chi tiêu dùng ăn uống ngoài gia đình bình quân 1 người 1 tháng
63Chi tiêu dùng khác bình quân 1 người 1 tháng
64Khối lượng tiêu dùng Gạo các loại bình quân 1 người 1 tháng
65Khối lượng tiêu dùng lương thực khác (quy gạo) bình quân 1 người 1 tháng
66Khối lượng tiêu dùng thịt các loại bình quân 1 người 1 tháng
67Khối lượng tiêu dùng mỡ, dầu ăn bình quân 1 người 1 tháng
68Khối lượng tiêu dùng tôm, cá bình quân 1 người 1 tháng
69Khối lượng tiêu dùng trứng gia cầm bình quân 1 người 1 tháng
70Khối lượng tiêu dùng đậu phụ bình quân 1 người 1 tháng
71Khối lượng tiêu dùng đường, mật, sữa, bánh, mứt kẹo bình quân 1 người 1 tháng
72Khối lượng tiêu dùng nước mắm, nước chấm bình quân 1 người 1 tháng
73Khối lượng tiêu dùng chè, cà phê bình quân 1 người 1 tháng
74Khối lượng tiêu dùng rượu, bia bình quân 1 người 1 tháng
75Khối lượng tiêu dùng đồ uống khác bình quân 1 người 1 tháng
76Khối lượng tiêu dùng đỗ các loại bình quân 1 người 1 tháng
77Khối lượng tiêu dùng lạc, vừng bình quân 1 người 1 tháng
78Khối lượng tiêu dùng rau các loại bình quân 1 người 1 tháng
79Khối lượng tiêu dùng quả chín bình quân 1 người 1 tháng
80Tỷ trọng chi tiêu dùng gạo các loại trong tổng chi lương thực, thực phẩm
81Tỷ trọng chi tiêu dùng lương thực khác (quy gạo) trong tổng chi lương thực, thực phẩm
82Tỷ trọng chi tiêu dùng thịt các loại trong tổng chi lương thực, thực phẩm
83Tỷ trọng chi tiêu dùng mỡ, dầu ăn trong tổng chi lương thực, thực phẩm chi tiêu dùng mỡ, dầu ăn trong tổng chi lương thực, thực phẩm
84Tỷ trọng chi tiêu dùng tôm, cá trong tổng chi lương thực, thực phẩm
85Tỷ trọng chi tiêu dùng trứng gia cầm trong tổng chi lương thực, thực phẩm
86Tỷ trọng chi tiêu dùng đậu phụ trong tổng chi lương thực, thực phẩm
87Tỷ trọng chi tiêu dùng đường, mật, sữa, bánh, mứt kẹo trong tổng chi lương thực, thực phẩm
88Tỷ trọng chi tiêu dùng nước mắm, nước chấm trong tổng chi lương thực, thực phẩm
89Tỷ trọng chi tiêu dùng chè, cà phê trong tổng chi lương thực, thực phẩm
90Tỷ trọng chi tiêu dùng rượu, bia trong tổng chi lương thực, thực phẩm
91Tỷ trọng chi tiêu dùng đồ uống khác trong tổng chi lương thực, thực phẩm
92Tỷ trọng chi tiêu dùng đỗ các loại trong tổng chi lương thực, thực phẩm
93Tỷ trọng chi tiêu dùng lạc, vừng trong tổng chi lương thực, thực phẩm
94Tỷ trọng chi tiêu dùng rau các loại trong tổng chi lương thực, thực phẩm
95Tỷ trọng chi tiêu dùng quả chín trong tổng chi lương thực, thực phẩm
96Tỷ trọng chi tiêu dùng ăn uống ngoài gia đình trong tổng chi lương thực, thực phẩm
97Tỷ trọng chi tiêu dùng các thứ khác trong tổng chi lương thực, thực phẩm
 
   
 
Trung tâm Tin học Thống kê khu vực I, Tổng cục Thống kê
Địa chỉ: 54 Nguyễn Chí Thanh – Đống Đa – Hà Nội
Email: tttinhoc@gso.gov.vn
Điện thoại: 04.38356104 – 04.38356101
  Vụ Thống kê Xã hội – Môi trường, Tổng cục Thống kê
Địa chỉ: 6B Hoàng Diệu – Ba Đình – Hà Nội
Email: xahoimoitruong@gso.gov.vn
Điện thoại: 04.38439871 – 04.38463455