|
|
|
SIÊU DỮ LIỆU > Khái niệm, định nghĩa, cách tính |
|
|
|
|
|
Tên chỉ tiêu: Nghề nghiệp | Nghề nghiệp được được phân loại theo Danh mục Nghề nghiệp Việt Nam ban hành theo Quyết định 1019/QĐ-TCTK ngày 12 tháng 11 năm 2008. Danh mục Nghề nghiệp này được soạn thảo dựa theo bảng phân loại chuẩn quốc tế về nghề nghiệp 2008 (ISCO 88) có kế thừa bảng Danh mục Nghề nghiệp ban hành theo Quyết định số 114/1998/QĐ-TCTK ngày 29 tháng 3 năm 1999 của Tổng cục trưởng Tổng cục Thống kê và hệ thống chức danh hiện hành của Việt Nam. Có 10 nhóm nghề Cấp 1 như sau (các số phía trước là mã nhóm nghề cấp 1): 0. Lực lượng quân đôi. 1. Nhà lãnh đạo trong các ngành, các cấp và các đơn vị 2. Nhà chuyên môn bậc cao 3. Nhà chuyên môn bậc trung 4. Nhân viên trợ lý văn phòng 5. Nhân viên dịch vụ và bán hàng 6. Lao động có kỹ năng trong nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản 7. Lao động thủ công và các nghề nghiệp có liên quan khác 8. Thợ lắp ráp và vận hành máy móc, thiết bị 9. Lao động giản đơn
|
|
|
|
|
|
|
|
Trung
tâm Tin học Thống kê khu vực I, Tổng cục Thống kê
Địa chỉ: 54 Nguyễn Chí Thanh – Đống Đa – Hà Nội
Email: tttinhoc@gso.gov.vn
Điện thoại: 04.38356104 – 04.38356101 |
|
Vụ Thống kê
Dân số và Lao động , Tổng cục Thống kê
Địa chỉ: 6B Hoàng Diệu – Ba Đình – Hà Nội
Email: dansolaodong@gso.gov.vn
Điện thoại: 04.38230100 – 04.38433353 |
|
|
|
|