DANH SÁCH BIẾN PHÂN TỔ THEO PHIẾU ĐIỀU TRA NĂM 2007 |
STT | Biến phân tổ | Biến phân tổ theo Năm |
1 | Giới tính | Câu 3 |
2 | Dân tộc | Câu 5 |
3 | Nhóm tuổi 1 | Câu 5 |
4 | Nhóm tuổi 2 (15 tuổi trở lên) | Câu 5 |
5 | Nhóm tuổi 3 (15 đến 59 tuổi) | Câu 5 |
6 | Loại phụ thuộc | Câu 5 |
7 | Tình trạng di chuyển đến hộ | Không điều tra |
8 | Lý do di chuyển đến hộ | Không điều tra |
9 | Tình trạng hôn nhân | Câu 12 |
10 | Trình độ chuyên môn kỹ thuật | Dùng câu 11: 1. không có trình độ chuyên môn kỹ thuật (mã 1 + mã 2 ); 2. Dạy nghề ngắn hạn (mã 3); 3. Dạy nghề dài hạn (mã 4); 4. Trung học chuyên nghiệp (mã 5); 5. Cao đẳng (mã 6); 6. Đại học trở lên (mã 7) |
11 | Làm việc: | Câu 13=1 hoặc Câu 14 =1 hoặc Câu 15=1 |
12 | Thất nghiệp | (Câu 16 =1 và Câu 18=1) hoặc (Câu18=1 và 4<=Câu 21<=6) |
13 | Khu vực kinh tế | Danh mục ngành kinh tế 2007 |
14 | Nghề nghiệp cấp 1 | Danh mục nghề nghiệp |
15 | Loại hình kinh tế | Câu 28 |
16 | Vị thế việc làm | Câu 30 |
17 | Hình thức tìm việc | Câu 17 1. Nộp đơn xin việc: không có mã nào 2. Liên hệ/Tư vấn cơ sở dịch vụ việc làm:mã 3 và mã 4 3.Qua Bạn bè / người thân: mã 2 4. Đặt quảng cáo tìm việc: không có mã nào 5. Qua thông báo tuyển người: mã 1 6. Chuẩn bị để bắt đầu hoạt động kinh doanh: không có mã nào 7. Khác |
18 | Làm thêm việc | Câu 45 |
19 | Lý do không tìm việc | Câu 21 1. Không muốn/cần đi làm: mã 1 2. Tin là không có việc/không có việc thích hợp:mã 2+3 3. Không biết tìm ở đâu/bằng cách nào: mã 4 4. Tạm nghỉ do thu hẹp/ngừng sản xuất: không có mã 5. Đợi việc/Đợi KQ xin việc/Đợi khai trương HĐKD: mã 5 6. Nghỉ thời vụ: không có mã 7. Thời tiết xấu: mã 6 8. Bận việc gia đình/đang nghỉ ngơi: không có mã 9. Ốm/Đau tạm thời: không có mã 10. Khác: mã 7 11.KXĐ |
20 | Lý do ko làm việc | Câu 20 1. Sinh viên/ học sinh: mã 2 2. Nội trợ: mã 4 3. Mất khả năng lao động: không co mã 4. Quá già/quá trẻ: mã 3 5. Khác: mã 1+ mã 5 |