Chọn chỉ tiêu
Nhóm chỉ tiêu nhân khẩu
Nhân khẩu bình quân 1 hộ
Tỷ trọng dân số nam trong tổng dân số thành thị
Tỷ trọng dân số nam trong tổng dân số nông thôn
Tỷ trọng dân số nữ trong tổng dân số thành thị
Tỷ trọng dân số nữ trong tổng dân số nông thôn
Tỷ lệ dân số từ 0 - 14 tuổi trong tổng dân số
Tỷ lệ dân số từ 15-59 tuổi trong tổng dân số
Tỷ lệ dân số từ 60 tuổi trở lên trong tổng dân số
Tỷ lệ dân số từ 13 tuổi trở lên chưa từng kết hôn
Tỷ lệ dân số từ 13 tuổi trở lên đang có vợ/chồng
Tỷ lệ dân số từ 13 tuổi trở lên góa vợ/chồng
Tỷ lệ dân số từ 13 tuổi trở lên ly hôn
Tỷ lệ dân số từ 13 tuổi trở lên ly thân
Tỷ lệ chủ hộ là nam trong tổng số hộ gia đình
Tỷ lệ chủ hộ là nữ trong tổng số hộ gia đình
Số lao động bình quân 1 hộ
Tỷ lệ phụ thuộc
Tỷ lệ nhập cư của dân số từ 15 tuổi trở lên đến nơi ở hiện tại trong 5 năm qua
Tỷ lệ dân số đăng ký hộ khẩu tại phường/ xã sở tại
Tỷ lệ dân số đăng ký hộ khẩu tại nơi khác trong tỉnh/TP
Tỷ lệ dân số đăng ký hộ khẩu tại tỉnh/TP khác
Nhóm chỉ tiêu giáo dục
Dân số từ 10 tuổi trở lên biết chữ
Chi giáo dục, đào tạo bình quân một người đi học trong 12 tháng qua
Chi học phí bình quân một người đi học trong 12 tháng qua
Chi đóng góp cho trường lớp bình quân một người đi học trong 12 tháng qua
Chi phí học trái tuyến bình quân một người đi học trong 12 tháng qua
Chi quần áo, đồng phục bình quân một người đi học trong 12 tháng qua
Chi sách giáo khoa bình quân một người đi học trong 12 tháng qua
Chi dụng cụ học tập bình quân một người đi học trong 12 tháng qua
Chi học thêm bình quân một người đi học trong 12 tháng qua
Chi giáo dục đào tạo khác bình quân một người đi học trong 12 tháng qua
Tỷ trọng chi giáo dục, đào tạo trong chi tiêu đời sống của hộ gia đình
Nhóm chỉ tiêu lao động việc làm
Tỷ lệ dân số của từng nhóm tuổi hoạt động kinh tế trong độ tuổi lao động
Dân số từ 15 tuổi trở lên làm công, làm thuê phi nông lâm nghiệp thuỷ sản chiếm nhiều thời gian nhất trong 12 tháng qua
Dân số từ 15 tuổi trở lên làm công, làm thuê nông lâm nghiệp thuỷ sản chiếm nhiều thời gian nhất trong 12 tháng qua
Dân số từ 15 tuổi trở lên tự làm nông lâm nghiệp thuỷ sản chiếm nhiều thời gian nhất trong 12 tháng qua
Dân số từ 15 tuổi trở lên tự làm phi nông lâm nghiệp thuỷ sản chiếm nhiều thời gian nhất trong 12 tháng qua
Dân số từ 15 tuổi trở lên làm nông, lâm nghiệp, thuỷ sản chiếm nhiều thời gian nhất trong 12 tháng qua
Dân số từ 15 tuổi trở lên làm khai khoáng chiếm nhiều thời gian nhất trong 12 tháng qua
Dân số từ 15 tuổi trở lên làm công nghiệp, chế biến, chế taọ chiếm nhiều thời gian nhất trong 12 tháng qua
Dân số từ 15 tuổi trở lên làm sản xuất phân phối điện nước, xây dựng chiếm nhiều thời gian nhất trong 12 tháng qua
Dân số từ 15 tuổi trở lên làm thương nghiệp chiếm nhiều thời gian nhất trong 12 tháng qua
Dân số từ 15 tuổi trở lên làm vận tải, kho bãi và thông tin liên lạc chiếm nhiều thời gian nhất trong 12 tháng qua
Dân số từ 15 tuổi trở lên làm tài chính, tín dụng chiếm nhiều thời gian nhất trong 12 tháng qua
Dân số từ 15 tuổi trở lên làm các dịch vụ khác chiếm nhiều thời gian nhất trong 12 tháng qua
Dân số từ 15 tuổi trở lên làm quản lý nhà nước, an ninh quốc phòng chiếm nhiều thời gian nhất trong 12 tháng qua
Dân số từ 15 tuổi trở lên làm giáo dục, y tế, văn hoá, TDTT chiếm nhiều thời gian nhất trong 12 tháng qua
Dân số từ 15 tuổi trở lên làm công việc khác chiếm nhiều thời gian nhất trong 12 tháng qua
Dân số từ 15 tuổi trở lên làm nông nghiệp chiếm nhiều thời gian nhất trong 12 tháng qua
Dân số từ 15 tuổi trở lên làm lâm nghiệp chiếm nhiều thời gian nhất trong 12 tháng qua
Dân số từ 15 tuổi trở lên làm thuỷ sản chiếm nhiều thời gian nhất trong 12 tháng qua
Dân số từ 15 tuổi trở lên làm công nghiệp chiếm nhiều thời gian nhất trong 12 tháng qua
Dân số từ 15 tuổi trở lên làm xây dựng chiếm nhiều thời gian nhất trong 12 tháng qua
Dân số từ 15 tuổi trở lên làm dịch vụ chiếm nhiều thời gian nhất trong 12 tháng qua
Dân số từ 15 tuổi trở lên làm công, làm thuê nông nghiệp chiếm nhiều thời gian nhất trong 12 tháng qua
Dân số từ 15 tuổi trở lên làm công, làm thuê lâm nghiệp chiếm nhiều thời gian nhất trong 12 tháng qua
Dân số từ 15 tuổi trở lên làm công, làm thuê thuỷ sản chiếm nhiều thời gian nhất trong 12 tháng qua
Dân số từ 15 tuổi trở lên làm công, làm thuê công nghiệp chiếm nhiều thời gian nhất trong 12 tháng qua
Dân số từ 15 tuổi trở lên làm công, làm thuê xây dựng chiếm nhiều thời gian nhất trong 12 tháng qua
Dân số từ 15 tuổi trở lên làm công, làm thuê thương nghiệp chiếm nhiều thời gian nhất trong 12 tháng qua
Dân số từ 15 tuổi trở lên làm công, làm thuê dịch vụ chiếm nhiều thời gian nhất trong 12 tháng qua
Dân số từ 15 tuổi trở lên tự làm nông nghiệp chiếm nhiều thời gian nhất trong 12 tháng qua
Dân số từ 15 tuổi trở lên tự làm lâm nghiệp chiếm nhiều thời gian nhất trong 12 tháng qua
Dân số từ 15 tuổi trở lên tự làm thuỷ sản chiếm nhiều thời gian nhất trong 12 tháng qua
Dân số từ 15 tuổi trở lên tự làm công nghiệp chiếm nhiều thời gian nhất trong 12 tháng qua
Dân số từ 15 tuổi trở lên tự làm xây dựng chiếm nhiều thời gian nhất trong 12 tháng qua
Dân số từ 15 tuổi trở lên tự làm thương nghiệp chiếm nhiều thời gian nhất trong 12 tháng qua
Dân số từ 15 tuổi trở lên tự làm dịch vụ chiếm nhiều thời gian nhất trong 12 tháng qua
Số giờ làm việc trung bình 1 người 1 tuần của dân số từ 15 tuổi trở lên làm công việc chiếm nhiều thời gian nhất trong 12 tháng qua
Số giờ làm việc trung bình 1 người 1 tuần của dân số từ 15 tuổi trở lên làm công việc nông, lâm nghiệp, thủy sản chiếm nhiều thời gian nhất trong 12 tháng qua
Số giờ làm việc trung bình 1 người 1 tuần của dân số từ 15 tuổi trở lên làm công việc nông nghiệp chiếm nhiều thời gian nhất trong 12 tháng qua
Số giờ làm việc trung bình 1 người 1 tuần của dân số từ 15 tuổi trở lên làm công việc lâm nghiệp chiếm nhiều thời gian nhất trong 12 tháng qua
Số giờ làm việc trung bình 1 người 1 tuần của dân số từ 15 tuổi trở lên làm công việc thủy sản chiếm nhiều thời gian nhất trong 12 tháng qua
Số giờ làm việc trung bình 1 người 1 tuần của dân số từ 15 tuổi trở lên làm công việc phi nông, lâm nghiệp, thủy sản chiếm nhiều thời gian nhất trong 12 tháng qua
Số giờ làm việc trung bình 1 người 1 tuần của dân số từ 15 tuổi trở lên làm công việc công nghiệp chiếm nhiều thời gian nhất trong 12 tháng qua
Số giờ làm việc trung bình 1 người 1 tuần của dân số từ 15 tuổi trở lên làm công việc xây dựng chiếm nhiều thời gian nhất trong 12 tháng qua
Số giờ làm việc trung bình 1 người 1 tuần của dân số từ 15 tuổi trở lên làm công việc thương nghiệp chiếm nhiều thời gian nhất trong 12 tháng qua
Số giờ làm việc trung bình 1 người 1 tuần của dân số từ 15 tuổi trở lên làm công việcdịch vụ chiếm nhiều thời gian nhất trong 12 tháng qua
Số giờ làm việc trung bình 1 người 1 tuần của dân số từ 15 tuổi trở lên làm thuê, làm công của công việc chiếm nhiều thời gian nhất trong 12 tháng qua
Số giờ làm việc trung bình 1 người 1 tuần của dân số từ 15 tuổi trở lên làm thuê, làm công của công việc nông, lâm nghiệp, thủy sản chiếm nhiều thời gian nhất trong 12 tháng qua
Số giờ làm việc trung bình 1 người 1 tuần của dân số từ 15 tuổi trở lên làm thuê, làm công của công việc nông nghiệp chiếm nhiều thời gian nhất trong 12 tháng qua
Số giờ làm việc trung bình 1 người 1 tuần của dân số từ 15 tuổi trở lên làm thuê, làm công của công việc lâm nghiệp chiếm nhiều thời gian nhất trong 12 tháng qua
Số giờ làm việc trung bình 1 người 1 tuần của dân số từ 15 tuổi trở lên làm thuê, làm công của công việc thủy sản chiếm nhiều thời gian nhất trong 12 tháng qua
Số giờ làm việc trung bình 1 người 1 tuần của dân số từ 15 tuổi trở lên làm thuê, làm công của công việc phi nông, lâm nghiệp, thủy sản chiếm nhiều thời gian nhất trong 12 tháng qua
Số giờ làm việc trung bình 1 người 1 tuần của dân số từ 15 tuổi trở lên làm thuê, làm công của công việc công nghiệp chiếm nhiều thời gian nhất trong 12 tháng qua
Số giờ làm việc trung bình 1 người 1 tuần của dân số từ 15 tuổi trở lên làm thuê, làm công của công việc xây dựng chiếm nhiều thời gian nhất trong 12 tháng qua
Số giờ làm việc trung bình 1 người 1 tuần của dân số từ 15 tuổi trở lên làm thuê, làm công của công việc thương nghiệp chiếm nhiều thời gian nhất trong 12 tháng qua
Số giờ làm việc trung bình 1 người 1 tuần của dân số từ 15 tuổi trở lên làm thuê, làm công của công việc dịch vụ chiếm nhiều thời gian nhất trong 12 tháng qua
Nhóm chỉ tiêu y tế, sức khoẻ
Tỷ lệ người mắc bệnh chấn thương trong 4 tuần qua
Tỷ lệ người mắc bệnh chấn thương trong 12 tháng qua
Tỷ lệ người mắc bệnh chấn thương trong 12 tháng qua phải nằm 1 chỗ và phải chăm sóc tại giường
Số ngày phải nghỉ do bị ốm/chấn thương bình quân 1 người có bị ốm, chấn thương
Tỷ lệ người có khám chữa bệnh trong 12 tháng qua
Tỷ lệ người có có điều trị nội trú trong 12 tháng qua
Tỷ lệ người điều trị nội trú có sử dụng thẻ BHYT/sổ khám chữa bệnh miễn phí trong 12 tháng qua
Tỷ lệ người có khám chữa bệnh ngoại trú trong 12 tháng qua
Tỷ lệ người khám/chữa bệnh ngoại trú có sử dụng thẻ BHYT/sổ khám chữa bệnh miễn phí trong 12 tháng qua
Chi tiêu y tế bình quân 1 người có khám chữa bệnh trong 12 tháng qua
Chi tiêu điều trị nội trú bình quân 1 người có khám chữa bệnh trong 12 tháng qua
Chi tiêu điều trị ngoại trú bình quân 1 người có khám chữa bệnh trong 12 tháng qua
Chi tiêu y tế và chăm sóc sức khoẻ bình quân 1 nhân khẩu trong 12 tháng qua
Chi tiêu cho khám chữa bệnh bình quân 1 nhân khẩu trong 12 tháng qua
Chi tiêu cho y tế ngoài khám chữa bệnh bình quân 1 nhân khẩu trong 12 tháng qua
Chi mua thuốc tự chữa hoặc dữ trữ
Chi mua dụng cụ y tế
Chi mua bảo hiểm y tế
Nhóm chỉ tiêu thu nhập
Thu nhập bình quân 1 người 1 tháng
Thu nhập từ tiền lương tiền công bình quân 1 người 1 tháng
Thu nhập từ nông nghiệp bình quân 1 người 1 tháng
Thu nhập từ lâm nghiệp bình quân 1 người 1 tháng
Thu nhập từ thủy sản bình quân 1 người 1 tháng
Thu nhập từ nông, lâm nghiệp, thủy sản bình quân 1 người 1 tháng
Thu nhập từ công nghiệp bình quân 1 người 1 tháng
Thu nhập từ xây dựng bình quân 1 người 1 tháng
Thu nhập từ thương nghiệp bình quân 1 người 1 tháng
Thu nhập từ dịch vụ bình quân 1 người 1 tháng
Thu nhập từ phi nông, lâm nghiệp, thủy sản bình quân 1 người 1 tháng
Thu nhập từ nguồn thu khác bình quân 1 người 1 tháng
Tỷ trọng thu nhập từ tiền lương tiền công trong tổng thu nhập
Tỷ trọng thu nhập từ nông nghiệp trong tổng thu nhập
Tỷ trọng thu nhập từ lâm nghiệp trong tổng thu nhập
Tỷ trọng thu nhập từ thủy sản trong tổng thu nhập
Tỷ trọng thu nhập từ nông, lâm nghiệp, thủy sản trong tổng thu nhập
Tỷ trọng thu nhập từ công nghiệp trong tổng thu nhập
Tỷ trọng thu nhập từ xây dựng trong tổng thu nhập
Tỷ trọng thu nhập từ thương nghiệp trong tổng thu nhập
Tỷ trọng thu nhập từ dịch vụ trong tổng thu nhập
Tỷ trọng thu nhập từ phi nông, lâm nghiệp, thủy sản trong tổng thu nhập
Tỷ trọng thu nhập từ nguồn thu khác trong tổng thu nhập
Nhóm chỉ tiêu nhà, đất
Tỷ lệ hộ có nhà kiên cố
Tỷ lệ hộ có nhà bán kiên cố
Tỷ lệ hộ ở nhà tạm, nhá khác
Diện tích ở binh quân 1 nhân khẩu chia theo loại nhà kiên cố
Diện tích ở binh quân 1 nhân khẩu chia theo loại nhà bán kiên cố
Diện tích ở binh quân 1 nhân khẩu chia theo loại nhà tạm, nhà khác
Tỷ lệ hộ dùng nguồn nước ăn chính là nước máy riêng
Tỷ lệ hộ dùng nguồn nước ăn chính là nước máy công cộng
Tỷ lệ hộ dùng nguồn nước ăn chính là nước mua
Tỷ lệ hộ dùng nguồn nước ăn chính là giếng khoan có bơm
Tỷ lệ hộ dùng nguồn nước ăn chính là giếng khơi, giếng xây
Tỷ lệ hộ dùng nguồn nước ăn chính là nước suối có lọc
Tỷ lệ hộ dùng nguồn nước ăn chính là nước giếng đất
Tỷ lệ hộ dùng nguồn nước ăn chính là nước mưa
Tỷ lệ hộ dùng nguồn nước ăn chính là sông/hồ/ao
Tỷ lệ hộ dùng nguồn nước ăn chính là nước khác
Tỷ lệ hộ dùng nguồn nước sinh hoạt chính là nước máy riêng
Tỷ lệ hộ dùng nguồn nước sinh hoạt chính là nước máy công cộng
Tỷ lệ hộ dùng nguồn nước sinh hoạt chính là nước mua
Tỷ lệ hộ dùng nguồn nước sinh hoạt chính là giếng khoan có bơm
Tỷ lệ hộ dùng nguồn nước sinh hoạt chính là giếng khơi, giếng xây
Tỷ lệ hộ dùng nguồn nước sinh hoạt chính là nước suối có lọc
Tỷ lệ hộ dùng nguồn nước sinh hoạt chính là nước giếng đất
Tỷ lệ hộ dùng nguồn nước sinh hoạt chính là nước mưa
Tỷ lệ hộ dùng nguồn nước sinh hoạt chính là sông/hồ/ao
Tỷ lệ hộ dùng nguồn nước sinh hoạt chính là nước khác
Tỷ lệ hộ chia theo nguồn thắp sáng chính là điện lưới
Tỷ lệ hộ chia theo nguồn thắp sáng chính là điện ắc quy/máy nổ
Tỷ lệ hộ chia theo nguồn thắp sáng chính là đèn dầu các loại
Tỷ lệ hộ chia theo nguồn thắp sáng chính khác
Tỷ lệ hộ có máy vi tính
Tỷ lệ hộ có máy tính nối mạng internet
Tỷ lệ có hố xí tự hoại/bán tự hoại
Tỷ lệ hộ có hố xí thấm dội nước
Tỷ lệ hộ có hố xí 2 ngăn
Tỷ lệ hộ có cầu cá
Tỷ lệ hộ có hố xí loại khác
Tỷ lệ hộ xử lý rác thải bằng cách có người đến lấy đi
Tỷ lệ hộ xử lý rác thải bằng cách vứt xuống ao/hồ/sông
Tỷ lệ hộ xử lý rác thải bằng cách vứt ở gần nhà
Tỷ lệ hộ xử lý rác thải bằng cách khác
Tỷ lệ hộ trồng trọt xử lý bao bì thuốc bảo vệ thực vật bằng cách tái sử dụng
Tỷ lệ hộ trồng trọt xử lý bao bì thuốc bảo vệ thực vật bằng đốt
Tỷ lệ hộ trồng trọt xử lý bao bì thuốc bảo vệ thực vật bằng cách chôn
Tỷ lệ hộ trồng trọt xử lý bao bì thuốc bảo vệ thực vật bằng cách Vứt vào bãi rác
Tỷ lệ hộ trồng trọt xử lý bao bì thuốc bảo vệ thực vật bằng cách vứt tùy tiện (ao/hồ.sông/suổi)
Tỷ lệ hộ trồng trọt xử lý bao bì thuốc bảo vệ thực vật bằng cách vứt tùy tiện khác
Tỷ lệ hộ chăn nuôi có xử lý chất thải chăn nuôi dùng làm phân bón
Tỷ lệ hộ chăn nuôi có xử lý chất thải chăn nuôi thải ra cống rãnh
Tỷ lệ hộ chăn nuôi có xử lý chất thải bằng cách thải ra sông/suối/ao hồ
Tỷ lệ hộ chăn nuôi có xử lý chất thải chăn nuôi dùng làm biogas
Tỷ lệ hộ chăn nuôi có xử lý chất thải khác
Nhóm chỉ tiêu về đồ dùng, tài sản
Tỷ lệ hộ có đồ dùng lâu bền
Tỷ lệ có mua sắm ĐDLB trong 12 tháng qua
Trị giá ĐDLB bình quân 1 hộ có ĐDLB
Trị giá ĐDLB mua mới bình quân 1 hộ có mua (tính trong 12 tháng qua)
Một số ĐDLB tính trên 100 hộ
Tỷ lệ hộ có ĐDLB chủ yếu
Nhóm chỉ tiêu về chi tiêu
Chi tiêu bình quân 1 người 1 tháng
Chi tiêu cho đời sống bình quân 1 người 1 tháng
Chi ăn, uống, hút bình quân 1 người 1 tháng
Trị giá mua đổi trong chi ăn, uống, hút bình quân 1 người 1 tháng
Trị giá tự túc trong chi ăn, uống, hút bình quân 1 người 1 tháng
Chi tiêu cho lương thực bình quân 1 người 1 tháng
Chi tiêu cho thực phẩm bình quân 1 người 1 tháng
Chi tiêu cho chất đốt bình quân 1 người 1 tháng
Chi tiêu cho ăn uống ngoài gia đình bình quân 1 người 1 tháng
Chi tiêu cho uống và hút bình quân 1 người 1 tháng
Chi không phải ăn, uống, hút bình quân 1 người 1 tháng
Trị giá mua đổi các mặt hàng phi lương thực, thực phẩm bình quân 1 người 1 tháng
Trị giá tự túc các mặt hàng phi lương thực, thực phẩm bình quân 1 người 1 tháng
Chi tiêu cho may mặc, mũ nón, giày dép bình quân 1 người 1 tháng
Chi tiêu cho nhà ở, điện nước, vệ sinh bình quân 1 người 1 tháng
Chi tiêu cho thiết bị và đồ dùng gia đình bình quân 1 người 1 tháng
Chi tiêu cho y tế và chăm sóc sức khỏe bình quân 1 người 1 tháng
Chi tiêu cho đi lại và bưu điện bình quân 1 người 1 tháng
Chi tiêu cho giáo dục bình quân 1 người 1 tháng
Chi tiêu cho văn hóa, thể thao, giải trí bình quân 1 người 1 tháng
Chi tiêu cho đồ dùng và dịch vụ khác bình quân 1 người 1 tháng
Chi khác tính vào chi tiêu bình quân 1 người 1 tháng
Tỷ trọng chi tiêu đời sống trong tổng chi tiêu
Tỷ trọng chi ăn, uống, hút trong tổng chi tiêu
Tỷ trọng mua đổi hàng ăn, uống, hút trong tổng chi tiêu đời sống
Tỷ trọng chi ăn, uống, hút tự túc trong tổng chi tiêu đời sống
Tỷ trọng các mặt hàng phi lương thực, thực phẩm mua đổi trong tổng chi tiêu đời sống
Tỷ trọng các mặt hàng phi lương thực, thực phẩm tự túc trong tổng chi tiêu đời sống
Tỷ trọng chi ăn, uống, hút (lương thực, thực phẩm) trong tổng chi tiêu đời sống
Tỷ trọng phi lương thực, thực phẩm trong tổng chi tiêu dời sống
Tỷ trọng lương thực trong tổng chi tiêu đời sống
Tỷ trọng chi tiêu thực phẩm trong tổng chi tiêu đời sống
Tỷ trọng chi tiêu chất đốt trong tổng chi tiêu đời sống
Tỷ trọng chi tiêu cho ăn uống ngoài gia đình trong tổng chi tiêu đời sống
Tỷ trọng chi tiêu cho uống và hút trong tổng chi tiêu đời sống
Tỷ trọng chi tiêu cho may mặc, mũ nón, giày dép trong tổng chi tiêu đời sống
Tỷ trọng chi tiêu cho nhà ở, điện nước, vệ sinh trong tổng chi tiêu đời sống
Tỷ trọng chi tiêu cho thiết bị và đồ dùng gia đình trong tổng chi tiêu đời sống
Tỷ trọng chi tiêu cho y tế, chăm sóc sức khỏe trong tổng chi tiêu đời sống
Tỷ trọng chi tiêu cho đi lại và bưu điện trong tổng chi tiêu đời sống
Tỷ trọng chi tiêu cho giáo dục trong tổng chi tiêu đời sống
Tỷ trọng chi tiêu cho văn hóa, thể thao, giải trí trong tổng chi tiêu cho đời sống
Tỷ trọng chi tiêu cho đồ dùng và dịch vụ khác trong tổng chi tiêu đời sống
Tỷ trọng chi không phải ăn, uống, hút trong tổng chi tiêu
Tỷ trọng chi khác tính vào chi tiêu trong tổng chi tiêu
Chi tiêu dùng Gạo các loại bình quân 1 người 1 tháng
Chi tiêu dùng lương thực khác (quy gạo) bình quân 1 người 1 tháng
Chi tiêu dùng thịt các loại bình quân 1 người 1 tháng
Chi tiêu dùng mỡ, dầu ăn bình quân 1 người 1 tháng
Chi tiêu dùng tôm, cá bình quân 1 người 1 tháng
Chi tiêu dùng trứng gia cầm bình quân 1 người 1 tháng
Chi tiêu dùng đậu phụ bình quân 1 người 1 tháng
Chi tiêu dùng đường, mật, sữa, bánh, mứt kẹo bình quân 1 người 1 tháng
Chi tiêu dùng nước mắm, nước chấm bình quân 1 người 1 tháng
Chi tiêu dùng chè, cà phê bình quân 1 người 1 tháng
Chi tiêu dùng rượu, bia bình quân 1 người 1 tháng
Chi tiêu dùng đồ uống khác bình quân 1 người 1 tháng
Chi tiêu dùng đỗ các loại bình quân 1 người 1 tháng
Chi tiêu dùng lạc, vừng bình quân 1 người 1 tháng
Chi tiêu dùng rau các loại bình quân 1 người 1 tháng
Chi tiêu dùng quả chín bình quân 1 người 1 tháng
Chi tiêu dùng ăn uống ngoài gia đình bình quân 1 người 1 tháng
Chi tiêu dùng khác bình quân 1 người 1 tháng
Khối lượng tiêu dùng Gạo các loại bình quân 1 người 1 tháng
Khối lượng tiêu dùng lương thực khác (quy gạo) bình quân 1 người 1 tháng
Khối lượng tiêu dùng thịt các loại bình quân 1 người 1 tháng
Khối lượng tiêu dùng mỡ, dầu ăn bình quân 1 người 1 tháng
Khối lượng tiêu dùng tôm, cá bình quân 1 người 1 tháng
Khối lượng tiêu dùng trứng gia cầm bình quân 1 người 1 tháng
Khối lượng tiêu dùng đậu phụ bình quân 1 người 1 tháng
Khối lượng tiêu dùng đường, mật, sữa, bánh, mứt kẹo bình quân 1 người 1 tháng
Khối lượng tiêu dùng nước mắm, nước chấm bình quân 1 người 1 tháng
Khối lượng tiêu dùng chè, cà phê bình quân 1 người 1 tháng
Khối lượng tiêu dùng rượu, bia bình quân 1 người 1 tháng
Khối lượng tiêu dùng đồ uống khác bình quân 1 người 1 tháng
Khối lượng tiêu dùng đỗ các loại bình quân 1 người 1 tháng
Khối lượng tiêu dùng lạc, vừng bình quân 1 người 1 tháng
Khối lượng tiêu dùng rau các loại bình quân 1 người 1 tháng
Khối lượng tiêu dùng quả chín bình quân 1 người 1 tháng
Tỷ trọng chi tiêu dùng gạo các loại trong tổng chi lương thực, thực phẩm
Tỷ trọng chi tiêu dùng lương thực khác (quy gạo) trong tổng chi lương thực, thực phẩm
Tỷ trọng chi tiêu dùng thịt các loại trong tổng chi lương thực, thực phẩm
Tỷ trọng chi tiêu dùng mỡ, dầu ăn trong tổng chi lương thực, thực phẩm chi tiêu dùng mỡ, dầu ăn trong tổng chi lương thực, thực phẩm
Tỷ trọng chi tiêu dùng tôm, cá trong tổng chi lương thực, thực phẩm
Tỷ trọng chi tiêu dùng trứng gia cầm trong tổng chi lương thực, thực phẩm
Tỷ trọng chi tiêu dùng đậu phụ trong tổng chi lương thực, thực phẩm
Tỷ trọng chi tiêu dùng đường, mật, sữa, bánh, mứt kẹo trong tổng chi lương thực, thực phẩm
Tỷ trọng chi tiêu dùng nước mắm, nước chấm trong tổng chi lương thực, thực phẩm
Tỷ trọng chi tiêu dùng chè, cà phê trong tổng chi lương thực, thực phẩm
Tỷ trọng chi tiêu dùng rượu, bia trong tổng chi lương thực, thực phẩm
Tỷ trọng chi tiêu dùng đồ uống khác trong tổng chi lương thực, thực phẩm
Tỷ trọng chi tiêu dùng đỗ các loại trong tổng chi lương thực, thực phẩm
Tỷ trọng chi tiêu dùng lạc, vừng trong tổng chi lương thực, thực phẩm
Tỷ trọng chi tiêu dùng rau các loại trong tổng chi lương thực, thực phẩm
Tỷ trọng chi tiêu dùng quả chín trong tổng chi lương thực, thực phẩm
Tỷ trọng chi tiêu dùng ăn uống ngoài gia đình trong tổng chi lương thực, thực phẩm
Tỷ trọng chi tiêu dùng các thứ khác trong tổng chi lương thực, thực phẩm
Nhóm chỉ tiêu về đói nghèo
Tỷ lệ hộ nghèo
Tỷ lệ người nghèo
Hệ số GINI
Tỷ lệ trẻ em nghèo về giáo dục
Tỷ lệ trẻ em nghèo về y tế
Tỷ lệ trẻ em nghèo về nhà ở
Tỷ lệ trẻ em nghèo về nước và điều kiện vệ sinh
Tỷ lệ trẻ em nghèo về lao động
Tỷ lệ trẻ em nghèo về bảo trợ xã hội
Tỷ lệ trẻ em nghèo đa chiều
Tỷ lệ trẻ em nghèo theo chi tiêu
Tỷ lệ hộ nghèo theo bình chọn của địa phương được hưởng lợi từ dự án chính sách của chương trình 135, chương trình 143
Tỷ lệ hộ nghèo theo bình chọn của địa phương được hưởng lợi từ chương trình dụng ưu đãi với người nghèo
Tỷ lệ hộ nghèo theo bình chọn của địa phương được hưởng lợi từ chính sách miễn giảm chi phí khám/chữa bệnh cho người nghèo
Tỷ lệ hộ nghèo theo bình chọn của địa phương được hưởng lợi từ chính sách miễn giảm học phí cho người nghèo
Tỷ lệ hộ nghèo theo bình chọn của địa phương được hưởng lợi từ chương trình dạy nghề cho người nghèo
Tỷ lệ hộ nghèo theo bình chọn của địa phương được hưởng lợi từ chính sách cấp đất cho dân tộc thiểu số
Tỷ lệ hộ nghèo theo bình chọn của địa phương được hưởng lợi từ chính sách khuyến nông, khuyến lâm, khuyến ngư
Tỷ lệ hộ nghèo theo bình chọn của địa phương được hưởng lợi từ chính sách giúp đỡ nhà ở/ đất ở cho người nghèo
Tỷ lệ hộ nghèo theo bình chọn của địa phương được hưởng lợi từ chương trình nước sạch cho người nghèo
Tỷ lệ hộ tự đánh giá cuộc sống của gia đình năm 2008 cải thiện hơn nhiều so với năm 2001
Tỷ lệ hộ tự đánh giá cuộc sống của gia đình năm 2008 có cải thiện hơn một ít so với năm 2001
Tỷ lệ hộ tự đánh giá cuộc sống của gia đình năm 2008 là như cũ so với năm 2001
Tỷ lệ hộ tự đánh giá cuộc sống của gia đình năm 2008 giảm sút so với năm 2001
Tỷ lệ hộ có cuộc sống gia đình năm 2008 như cũ hoặc giảm sút so với năm 2001 là do trợ giúp không đáng kể
Tỷ lệ hộ có cuộc sống gia đình năm 2008 như cũ hoặc giảm sút so với năm 2001 là do hộ có người ốm
Tỷ lệ hộ có cuộc sống gia đình năm 2008 như cũ hoặc giảm sút so với năm 2001 là do thiên tai, sản xuất kinh doanh gặp rủi do
Tỷ lệ hộ có cuộc sống gia đình năm 2008 như cũ hoặc giảm sút so với năm 2001 là do chi nhiều do ma chay
Tỷ lệ hộ có cuộc sống gia đình năm 2008 như cũ hoặc giảm sút so với năm 2001 là do các lý do khác
Tỷ lệ hộ nghèo theo bình chọn của địa phương có vay hoặc còn nợ trong 12 tháng qua
Tỷ lệ hộ nghèo theo bình chọn của địa phương có vay hoặc còn nợ trong 12 tháng qua từ Ngân hàng Chính sách xã hội
Tỷ lệ hộ nghèo theo bình chọn của địa phương có vay hoặc còn nợ trong 12 tháng qua từ Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Tỷ lệ hộ nghèo theo bình chọn của địa phương có vay hoặc còn nợ trong 12 tháng qua từ ngân hàng khác
Tỷ lệ hộ nghèo theo bình chọn của địa phương có vay hoặc còn nợ trong 12 tháng qua từ quỹ hỗ trợ việc làm
Tỷ lệ hộ nghèo theo bình chọn của địa phương có vay hoặc còn nợ trong 12 tháng qua từ các tổ chức tín dụng
Tỷ lệ hộ nghèo theo bình chọn của địa phương có vay hoặc còn nợ trong 12 tháng qua từ các tổ chức chính trị xã hội
Tỷ lệ hộ nghèo theo bình chọn của địa phương có vay hoặc còn nợ trong 12 tháng qua từ người cho vay cá thể
Tỷ lệ hộ nghèo theo bình chọn của địa phương có vay hoặc còn nợ trong 12 tháng qua từ họ hàng, bạn bè
Tỷ lệ hộ nghèo theo bình chọn của địa phương có vay hoặc còn nợ trong 12 tháng qua từ các nguồn khác
Tỷ lệ hộ có vay hoặc còn nợ trong 12 tháng qua
Tỷ lệ hộ có vay hoặc còn nợ trong 12 tháng qua từ Ngân hàng Chính sách xã hội
Tỷ lệ hộ có vay hoặc còn nợ trong 12 tháng qua từ Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Tỷ lệ hộ có vay hoặc còn nợ trong 12 tháng qua từ ngân hàng khác
Tỷ lệ hộ có vay hoặc còn nợ trong 12 tháng qua từ quỹ hỗ trợ việc làm
Tỷ lệ hộ có vay hoặc còn nợ trong 12 tháng qua từ các tổ chức tín dụng
Tỷ lệ hộ có vay hoặc còn nợ trong 12 tháng qua từ các tổ chức chính trị xã hội
Tỷ lệ hộ có vay hoặc còn nợ trong 12 tháng qua từ người cho vay cá thể
Tỷ lệ hộ có vay hoặc còn nợ trong 12 tháng qua từ họ hàng, bạn bè
Tỷ lệ hộ có vay hoặc còn nợ trong 12 tháng qua từ các nguồn khác
Trị giá trung bình một khoản vay của hộ nghèo theo bình chọn của địa phương
Trị giá trung bình một khoản vay của hộ nghèo theo bình chọn của địa phương từ Ngân hàng Chính sách xã hội
Trị giá trung bình một khoản vay của hộ nghèo theo bình chọn của địa phương từ Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Trị giá trung bình một khoản vay của hộ nghèo theo bình chọn của địa phương từ ngân hàng khác
Trị giá trung bình một khoản vay của hộ nghèo theo bình chọn của địa phương từ quỹ hỗ trợ việc làm
Trị giá trung bình một khoản vay của hộ nghèo theo bình chọn của địa phương từ các tổ chức tín dụng
Trị giá trung bình một khoản vay của hộ nghèo theo bình chọn của địa phương từ các tổ chức chính trị xã hội
Trị giá trung bình một khoản vay của hộ nghèo theo bình chọn của địa phương từ người cho vay cá thể
Trị giá trung bình một khoản vay của hộ nghèo theo bình chọn của địa phương từ họ hàng, bạn bè
Trị giá trung bình một khoản vay của hộ nghèo theo bình chọn của địa phương từ các nguồn khác
Trị giá trung bình một khoản vay hiện còn phải trả của hộ có vay hoặc còn nợ trong 12 tháng qua
Trị giá trung bình một khoản vay hiện còn phải trả của hộ có vay hoặc còn nợ trong 12 tháng qua từ Ngân hàng Chính sách xã hội
Trị giá trung bình một khoản vay hiện còn phải trả của hộ có vay hoặc còn nợ trong 12 tháng qua từ Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Trị giá trung bình một khoản vay hiện còn phải trả của hộ có vay hoặc còn nợ trong 12 tháng qua từ ngân hàng khác
Trị giá trung bình một khoản vay hiện còn phải trả của hộ có vay hoặc còn nợ trong 12 tháng qua từ quỹ hỗ trợ việc làm
Trị giá trung bình một khoản vay hiện còn phải trả của hộ có vay hoặc còn nợ trong 12 tháng qua từ các tổ chức tín dụng
Trị giá trung bình một khoản vay hiện còn phải trả của hộ có vay hoặc còn nợ trong 12 tháng qua từ các tổ chức chính trị xã hội
Trị giá trung bình một khoản vay hiện còn phải trả của hộ có vay hoặc còn nợ trong 12 tháng qua từ người cho vay cá thể
Trị giá trung bình một khoản vay hiện còn phải trả của hộ có vay hoặc còn nợ trong 12 tháng qua từ họ hàng, bạn bè
Trị giá trung bình một khoản vay hiện còn phải trả của hộ có vay hoặc còn nợ trong 12 tháng qua từ các nguồn khác
Chọn chiều phân tổ
Năm số liệu
Năm 2004
Năm 2006
Năm 2008
Thành thị nông thôn
Nông thôn
Thành thị
Xem dạng biểu
Hiện tổng giá trị
Định dạng tự động
HỖ TRỢ
Chỉ hỗ trợ khai thác trên Internet Explore 6 trở lên! Nếu trình duyệt của bạn không tự động tải các component hỗ trợ khai thác, hãy click vào đây để download và cài đặt
Biểu đồ
chChartTypeColumnClustered
chChartTypeColumnClustered3D
chChartTypeColumn3D
chChartTypeLine
chChartTypeLine3D
chChartTypeSmoothLine
chChartTypeLineStackedMarkers
chChartTypePie
chChartTypePie3D
Phóng biểu đồ (Zoom chart )
Phóng biểu đồ (Zoom chart ) 100%
Phóng biểu đồ (Zoom chart ) 150%
Phóng biểu đồ (Zoom chart ) 200%
Phóng biểu đồ (Zoom chart ) 250%
Phóng biểu đồ (Zoom chart ) 300%
Phóng biểu đồ (Zoom chart ) 350%
Phóng biểu đồ (Zoom chart ) 400%
Phóng biểu đồ (Zoom chart ) 450%
Phóng biểu đồ (Zoom chart ) 500%
Phóng biểu đồ (Zoom chart ) 600%
Phóng biểu đồ (Zoom chart ) 700%
Biểu đồ/ dòng (chart/ line )
1 Biểu đồ/ dòng (chart/ line )
2 Biểu đồ/ dòng (chart/ line )
3 Biểu đồ/ dòng (chart/ line )
4 Biểu đồ/dòng (chart/ line )
5 Biểu đồ/ dòng (chart/ line )
6 Biểu đồ/ dòng (chart/ line )
Chỉ hỗ trợ khai thác trên Internet Explore 6 trở lên! Nếu trình duyệt của bạn không tự động tải các component hỗ trợ khai thác, hãy click vào đây để download và cài đặt