TRANG CHỦ :: HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG :: HỖ TRỢ ::   Tìm kiếm         
Ngôn ngữ:
 
 
GIỚI THIỆU 
 Tổng quan 
 Phương án điều tra 
 Phiếu điều tra 
CÁC CHỈ TIÊU TỔNG HỢP 
 Nhóm chỉ tiêu nhân khẩu 
 Nhóm chỉ tiêu giáo dục 
 Nhóm chỉ tiêu lao động việc làm 
 Nhóm chỉ tiêu y tế, sức khoẻ 
 Nhóm chỉ tiêu về thu nhập 
 Nhóm chỉ tiêu nhà ở, đất ở 
 Nhóm chỉ tiêu về đồ dùng, tài sản 
 Nhóm chỉ tiêu về chi tiêu 
 Nhóm chỉ tiêu về đói nghèo 
SIÊU DỮ LIỆU 
 Khái niệm, định nghĩa, PP tính 
 Các bảng danh mục 
SI%C3%8AU%20D%E1%BB%AE%20LI%E1%BB%86U%20%3E%3E%20Kh%C3%A1i%20ni%E1%BB%87m,%20%C4%91%E1%BB%8Bnh%20ngh%C4%A9a,%20PP%20t%C3%ADnh  
CHỌN CHỈ TIÊU - Nhóm chỉ tiêu nhà, đất
STTTên chỉ tiêu
1Tỷ lệ hộ có nhà kiên cố
2Tỷ lệ hộ có nhà bán kiên cố
3Tỷ lệ hộ ở nhà tạm, nhá khác
4Diện tích ở binh quân 1 nhân khẩu chia theo loại nhà kiên cố
5Diện tích ở binh quân 1 nhân khẩu chia theo loại nhà bán kiên cố
6Diện tích ở binh quân 1 nhân khẩu chia theo loại nhà tạm, nhà khác
7Tỷ lệ hộ dùng nguồn nước ăn chính là nước máy riêng
8Tỷ lệ hộ dùng nguồn nước ăn chính là nước máy công cộng
9Tỷ lệ hộ dùng nguồn nước ăn chính là nước mua
10Tỷ lệ hộ dùng nguồn nước ăn chính là giếng khoan có bơm
11Tỷ lệ hộ dùng nguồn nước ăn chính là giếng khơi, giếng xây
12Tỷ lệ hộ dùng nguồn nước ăn chính là nước suối có lọc
13Tỷ lệ hộ dùng nguồn nước ăn chính là nước giếng đất
14Tỷ lệ hộ dùng nguồn nước ăn chính là nước mưa
15Tỷ lệ hộ dùng nguồn nước ăn chính là sông/hồ/ao
16Tỷ lệ hộ dùng nguồn nước ăn chính là nước khác
17Tỷ lệ hộ dùng nguồn nước sinh hoạt chính là nước máy riêng
18Tỷ lệ hộ dùng nguồn nước sinh hoạt chính là nước máy công cộng
19Tỷ lệ hộ dùng nguồn nước sinh hoạt chính là nước mua
20Tỷ lệ hộ dùng nguồn nước sinh hoạt chính là giếng khoan có bơm
21Tỷ lệ hộ dùng nguồn nước sinh hoạt chính là giếng khơi, giếng xây
22Tỷ lệ hộ dùng nguồn nước sinh hoạt chính là nước suối có lọc
23Tỷ lệ hộ dùng nguồn nước sinh hoạt chính là nước giếng đất
24Tỷ lệ hộ dùng nguồn nước sinh hoạt chính là nước mưa
25Tỷ lệ hộ dùng nguồn nước sinh hoạt chính là sông/hồ/ao
26Tỷ lệ hộ dùng nguồn nước sinh hoạt chính là nước khác
27Tỷ lệ hộ chia theo nguồn thắp sáng chính là điện lưới
28Tỷ lệ hộ chia theo nguồn thắp sáng chính là điện ắc quy/máy nổ
29Tỷ lệ hộ chia theo nguồn thắp sáng chính là đèn dầu các loại
30Tỷ lệ hộ chia theo nguồn thắp sáng chính khác
31Tỷ lệ hộ có máy vi tính
32Tỷ lệ hộ có máy tính nối mạng internet
33Tỷ lệ có hố xí tự hoại/bán tự hoại
34Tỷ lệ hộ có hố xí thấm dội nước
35Tỷ lệ hộ có hố xí 2 ngăn
36Tỷ lệ hộ có cầu cá
37Tỷ lệ hộ có hố xí loại khác
38Tỷ lệ hộ xử lý rác thải bằng cách có người đến lấy đi
39Tỷ lệ hộ xử lý rác thải bằng cách vứt xuống ao/hồ/sông
40Tỷ lệ hộ xử lý rác thải bằng cách vứt ở gần nhà
41Tỷ lệ hộ xử lý rác thải bằng cách khác
42Tỷ lệ hộ trồng trọt xử lý bao bì thuốc bảo vệ thực vật bằng cách tái sử dụng
43Tỷ lệ hộ trồng trọt xử lý bao bì thuốc bảo vệ thực vật bằng đốt
44Tỷ lệ hộ trồng trọt xử lý bao bì thuốc bảo vệ thực vật bằng cách chôn
45Tỷ lệ hộ trồng trọt xử lý bao bì thuốc bảo vệ thực vật bằng cách Vứt vào bãi rác
46Tỷ lệ hộ trồng trọt xử lý bao bì thuốc bảo vệ thực vật bằng cách vứt tùy tiện (ao/hồ.sông/suổi)
47Tỷ lệ hộ trồng trọt xử lý bao bì thuốc bảo vệ thực vật bằng cách vứt tùy tiện khác
48Tỷ lệ hộ chăn nuôi có xử lý chất thải chăn nuôi dùng làm phân bón
49Tỷ lệ hộ chăn nuôi có xử lý chất thải chăn nuôi thải ra cống rãnh
50Tỷ lệ hộ chăn nuôi có xử lý chất thải bằng cách thải ra sông/suối/ao hồ
51Tỷ lệ hộ chăn nuôi có xử lý chất thải chăn nuôi dùng làm biogas
52Tỷ lệ hộ chăn nuôi có xử lý chất thải khác
 
   
 
Trung tâm Tin học Thống kê khu vực I, Tổng cục Thống kê
Địa chỉ: 54 Nguyễn Chí Thanh – Đống Đa – Hà Nội
Email: tttinhoc@gso.gov.vn
Điện thoại: 04.38356104 – 04.38356101
  Vụ Thống kê Xã hội – Môi trường, Tổng cục Thống kê
Địa chỉ: 6B Hoàng Diệu – Ba Đình – Hà Nội
Email: xahoimoitruong@gso.gov.vn
Điện thoại: 04.38439871 – 04.38463455